TỪ Trong Bài Viết IELTS Task 2 (Phần 2)

9/28/2015 5:31:01 PM
1705 lượt xem


4. Từ có nghĩa sâu sắc
Hãy nhớ rằng yêu cầu dành cho bài viết 6 điểm là: less common vocabulary. Như đã đề cập ở Chương 1, bài viết sẽ được điểm 5 nếu thí sinh chỉ dùng các từ đơn giản. Muốn đạt 6 điểm trở lên, bạn phải dùng các từ hàm chứa ý nghĩa sâu sắc (ít nhất là 2-3 từ trong một bài luận). Chẳng hạn, bạn hãy dùng từ dilemma thay từ problem. Lưu ý là tiếp đầu ngữ di- của từ dilemma mang nghĩa là hai, gấp đôi nên từ này chỉ thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử; rõ ràng ý nghĩa của nó sâu sắc và phức tạp hơn nhiều so với từ problem. Những từ như vậy xuất hiện rất nhiều trên các tạp chí khoa học phổ thông ở phương Tây. Hãy học thuộc một số từ thuộc dạng này được liệt kê sau đây.

❖ Danh từ
  • Dilemma (n): tình thế tiến thoái lưỡng nan
  • Strategy (n): chiến lược
  • Infrastructure (n): cơ sở hạ tầng
  • Mindset (n): tư duy
  • Compromise (n): sự thỏa hiệp
  • Paradox (n): nghịch lý
  • Synergy (n): sự hợp lực
  • Inequality (n):             sự không bình đẳng
  • Hierarchy (n): đẳng cấp
  • Democracy (n): chê độ dân chủ
 

❖ Động từ
  • Collaborate (v): hợp tác
  • Manipulate (v): thao túng; điều khiển
  • Optimize (v): tôi ưu hóa
  • Withstand (v): chông chọi
  • Compensate (v): đền bù
  • Undermine (v): hủy hoại
  • Jeopardize (v): gây nguy hiểm
  • Deteriorate (v): xuống cấp
  • Impede (v): cản trở
  • Exaggerate (v): phóng đại
 

❖ Tính từ
  • Prosperous (adj): phồn vinh
  • Sustainable (adj): bền vững
  • Optimistic (adj): lạc quan
  • Potential (adj):            có tiềm năng
  • Inevitable (adj): không thể tránh được, một cach tất yếu
  • Sophisticated (adj): phức tạp
  • Plausible (adj): hợp lý
  • Detrimental (adj): có hại
  • Demanding (adj): đòi hỏi khắt khe
  • Overwhelming (adj): lớn lao/áp đảo
 

❖ Từ ghép (có dấu gạch nối)
  • win-win (adj): đôi bên cùng có lợi
  • cost-effective (adj): có sinh lợi, hiệu quả kinh tê
  • eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
  • multi-cultural (adj): đa văn hóa
  • eye-catching (adj): bắt mắt
  • market-oriented / orientated (adj): hướng đến thị trường
  • thought-provoking (adj): gợi suy tư
  • state-of-the-art            (adj): tiên tiến nhất
  • know-how (adj): bí quyết
  • self-esteem (adj): lòng tự trọng

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
DU HỌC UNIGLOBE
10/3 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
ĐT: (08) 35 173 345 – 35 173 678
Email: info@uniglobe.edu.vn   
Website: www.uniglobe.edu.vn 

bài liên quan

bình luận