TỪ Trong Bài Viết IELTS Task 2 (Phần 1)
Để nâng cao khả năng sử dụng từ; bạn hãy chú ý một số điểm được trình bày dưới đây (được sắp xếp từ dễ đến khó). Những thí sinh muốn đạt 6 điểm cần xem kỹ mục 1, 2; những thí sinh muốn đạt 6-7 điểm cần xem kỹ mục 3; 4; những thí sinh muốn đạt 7-8 điểm có thể tham khảo mục 5; những thí sinh muốn đạt 9 điểm có thể tham khảo mục 6. Tất nhiên những kiến thức này chưa đủ để bạn hoàn thành bài viết. Bắt đầu từ Chương 3 trở đi; các từ trọng tâm theo từng chủ đề sẽ được giổi thiệu. Nếu học kết hợp cả hai phần này thì bạn sẽ có vốn từ tương đối đầy đủ để sử dụng lúc làm bài thi.
1. Những lỗi chính tả thường gặp
Từ viết sai chính tả Từ viết đúng Ý nghĩa
morden modern hiện đại
nowdays nowadays ngày nay
opinon opinion ý kiến
phenomenen phenomenon hiện tượng
beatiful beautiful xinh đẹp
goverment government chính phủ
enviroment environment môi trường
socity society xã hội
techology technology công nghệ
Macdonald McDonald’s tên chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh
2. Các danh từ không đếm được thường dùng
- Information: thông tin
- Knowledge: kiến thức
- News: tin tức
- Furniture: đồ đạc
- Equipment: thiết bị
- Homework: bài tập về nhà
- Progress: sự tiến bộ
- Traffic: giao thông
- Advertising: hoạt động quảng cáo
- Data: (từ này vốn là dạng số nhiều của từ datum nên không thể thêm -s nữa) dữ liệu
3. Những từ đồng nghĩa thường dùng
- People, the public, individuals, citizens (n): nhiều người
- the young, juveniles, youth (n): thanh niên
- the old, the elderly, senior citizens, the aged (n): người cao tuổi
- workers, employees, staff, clerks (n): nhân viên
- rival, competitor, opponent, adversary, contender (n): đối thủ
- trait, feature, attribute, characteristic, quality (n): đặc điểm
- outcome, result, consequence (n): kết quả
- lack, shortage, insufficiency (n): sự thiếu hụt
- benchmark, standard, criterion (n): tiêu chuẩn
- great, enormous, considerable (adj): nhiều, đáng kế
- practical, feasible, workable, usable ( adj): thiết thực; khả thi
- important, essential, crucial, critical, key, pivotal (adj): quan trọng
- produce, generate, create, trigger, pose, engender (v): tạo ra
- solve, resolve, settle, tackle, handle, deal with, cope with (v): giải quyết
- use, utilize, employ, exploit, harness (v): sử dụng
- support, sponsor, back up, subsidise, finance (v): hỗ trợ
- improve, promote, enhance, strengthen, facilitate, boost (v): cải thiện, nâng cao
- change, shift, alter, transform, convert (v): thay đổi
- highlight, emphasise, underline, underscore, pay/draw attention to (v): nhấn mạnh
- ignore, neglect, overlook, underestimate (v): không đê ý, bỏ qua
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
DU HỌC UNIGLOBE
10/3 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
ĐT: (08) 35 173 345 – 35 173 678
Email: info@uniglobe.edu.vn
Website: www.uniglobe.edu.vn
bình luận